Vàng 29/12 chạm đáy, hàng triệu người s;ốc n;gất –

Giá vàng chiều nay 25/12/2024

Tại thời điểm khảo sát lúc 14h30 ngày 29/12/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty được niêm yết như sau:

Giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết ở mức 82,3 – 84,3 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giữ nguyên mức giá niêm yết ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với hôm qua. Chênh lệch giữa giá mua và giá bán là 2,0 triệu đồng.

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 83,3 triệu đồng/lượng mua vào và 84,3 triệu đồng/lượng bán ra, giữ nguyên ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên trước. Chênh lệch giữa giá mua và giá bán là 2,0 triệu đồng.

Tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 83,8 – 84,3 triệu đồng/lượng, đi ngang so với phiên giao dịch ngày hôm qua.

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu và Bảo Tín Mạnh Hải đều được doanh nghiệp giao dịch ở mức 82,3 triệu đồng/lượng mua vào và 84,3 triệu đồng/lượng bán ra, không đổi ở cà 2 chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Như vậy, giá vàng trong nước chiều nay, ngày 29/12, đi ngang ở cả hai chiều mua vào và bán ra tại SJC.

Về phía vàng nhẫn, Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng nhẫn ở mức 83,3 – 84,3 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giữ nguyên mức giá niêm yết ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với hôm qua.

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC công bố giá vàng nhẫn ở mức 82,3 – 84,1 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giữ nguyên mức giá niêm yết ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với hôm qua.

Từ đầu tuần đến nay, giá vàng miếng SJC và vàng nhẫn gần như tương đương nhau cả về giá mua vào lẫn bán ra. Tuy nhiên, dù bước vào cao điểm cuối năm nhưng lượng giao dịch trên thị trường vẫn thấp bởi nguồn cung ít.

1. DOJI – Cập nhật: 29/12/2024 11:29 – Thời gian website nguồn cung cấp – ▼/▲ So với ngày hôm qua.

Loại
Mua vào
Bán ra

AVPL/SJC HN
82,300
84,300

AVPL/SJC HCM
82,300
84,300

AVPL/SJC ĐN
82,300
84,300

Nguyên liêu 9999 – HN
83,200
83,400

Nguyên liêu 999 – HN
83,100
84,300 ▲1000K

AVPL/SJC Cần Thơ
82,300
84,300

2. PNJ – Cập nhật: 25/12/2024 14:00 – Thời gian website nguồn cung cấp – ▼/▲ So với ngày hôm qua.

Loại
Mua vào
Bán ra

TPHCM – PNJ
83.600
84.300

TPHCM – SJC
82.300
84.300

Hà Nội – PNJ
83.600
84.300

Hà Nội – SJC
82.300
84.300

Đà Nẵng – PNJ
83.600
84.300

Đà Nẵng – SJC
82.300
84.300

Miền Tây – PNJ
83.600
84.300

Miền Tây – SJC
82.300
84.300

Giá vàng nữ trang – PNJ
83.600
84.300

Giá vàng nữ trang – SJC
82.300
84.300

Giá vàng nữ trang – Đông Nam Bộ
PNJ
83.600

Giá vàng nữ trang – SJC
82.300
84.300

Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
83.600

Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 999.9
83.400
84.200

Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 999
83.320
84.120

Giá vàng nữ trang – Vàng nữ trang 99

82.460
83.460

Giá vàng nữ trang – Vàng 916 (22K)
76.230
77.230

Giá vàng nữ trang – Vàng 750 (18K)
61.900
63.300

Giá vàng nữ trang – Vàng 680 (16.3K)
56.010
57.410

Giá vàng nữ trang – Vàng 650 (15.6K)
53.480
54.880

Giá vàng nữ trang – Vàng 610 (14.6K)
50.110
51.510

Giá vàng nữ trang – Vàng 585 (14K)
48.010
49.410

Giá vàng nữ trang – Vàng 416 (10K)
33.780
35.180

Giá vàng nữ trang – Vàng 375 (9K)
30.330
31.730

Giá vàng nữ trang – Vàng 333 (8K)
26.540
0 ▼27940K

3. AJC – Cập nhật: 25/12/2024 00:00 – Thời gian website nguồn cung cấp – ▼/▲ So với ngày hôm qua.

Loại
Mua vào
Bán ra

Trang sức 99.99
8,220 ▲10K
8,430

Trang sức 99.9
8,210 ▲10K
8,420

NL 99.99
8,230 ▲10K

Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
8,210 ▲10K

N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
8,310 ▲10K
8,440

N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
8,310 ▲10K
8,440

N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
8,310 ▲10K
8,440

Miếng SJC Thái Bình
8,230
8,430

Miếng SJC Nghệ An
8,230
8,430

Miếng SJC Hà Nội
8,230
8,430

By admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *